Tên Quốc tế: TRANSPORTATION DESIGN CONSULTANT, INVESTMENT & CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANY BA RIA
– VUNG TAU.
Tên viết tắt:
TDC
2. Người đại diện pháp luật: Th.s Kiều
Anh Mận - Chủ tịch HĐQT – Tổng Giám
đốc
3. Thông tin liên hệ.
·
Địa chỉ: 01G2 Phùng Chí Kiên, phường 7 – Tp.Vũng
Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
·
Điện thoại: 0254.3851 922 - Fax: 0254.3851 921
·
Email: tuvangiaothong.brvt@gmail.com
·
Website: www.tuvangiaothong.com
4. Số tài khoản: 7601000435
- Tại
ngân hàng: Đầu tư và phát triển tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- Mã số
thuế: 3500102527
5. Nơi và năm được thành lập:
·
Nơi thành lập : Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
·
Năm thành lập : thành lập theo quyết định số 626/QĐ.UBT, ngày
24/11/1997 V/v thành lập doanh nghiệp nhà nước Công ty tư vấn ĐTXD giao thông
tỉnh Bà Rịa – vũng Tàu.
·
Chuyển doanh nghiệp nhà nước Công ty tư vấn ĐTXD giao thông tỉnh Bà Rịa –
Vũng tàu thành Công ty Cổ Phần theo Quyết định số 4282/QĐ-UB ngày 29/6/2004 của
UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu .
6. Thành phần hội đồng quản trị:
- Kiều
Anh Mận : Chủ tịch
hội đồng quản trị.
- Mai
Quang Thái : Thành viên hội
đồng quản trị.
- Bùi
Đình Hải : Thành viên
hội đồng quản trị.
7. Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh:
Số 3500102527 do Sở Kế Hoạch đầu tư tỉnh Bà
Rịa – Vũng Tàu cấp đổi lần 3 ngày 14/9/2023 với những ngành nghề
kinh doanh chính như sau :
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Ngành, nghề kinh doanh chính
|
01
|
-
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan:
-
Chi tiết: Thiết kế công trình giao thông đường bộ (cầu,
đường bộ, đường ôtô); Thiết kế các công trình thủy lợi (đập, cống, kênh tưới,
công trình bảo vệ bờ sông); Thiết kế kết
cấu công trình xây dựng cảng và công trình thủy; Thiết kế quy hoạch tổng mặt
bằng kiến trúc, nội ngoại thất: đối với công trình xây dựng dân dụng, công
nghiệp, hạ tầng kỹ thuật đô thị, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ
cao; Thiết kế công trình điện năng (nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến
thế); Thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng đô thị; Giám sát thi công
xây lắp; Giám sát kỹ thuật thi công; Tư vấn đầu tư xây dựng: Lập dự án đầu tư
xây dựng (báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, báo cáo nghiên cứu khả thi, báo
cáo đầu tư); : Quản lý dự án đầu tư xây dựng; Khảo sát xây dựng; Lập hồ sơ mời
thầu; thẩm tra, thẩm định thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật thi công, tổng dự
toán công trình; Khảo sát, lập dự án, thiết kế kỹ thuật- dự toán công trình
đo đạc và bản đồ; đo vẽ, thành lập bản đồ địa hình, địa chính các tỷ lệ;
|
7110
|
X
|
02
|
-
Kiểm tra và phân tích kỹ thuât:
-
Chi tiết: Kiểm định chất lượng xây dựng.
|
7120
|
|
03
|
Xây dựng công trình đường bộ
Chi tiết: Xây dựng công trình giao thông
(cầu, đường, cống….)
|
4212
|
|
04
|
Xây dựng nhà để ở
|
4101
|
|
05
|
Xây dựng nhà không để ở
Chi tiết: Xây dựng
công trình dân dụng
|
4102
|
|
06
|
-
Xây
dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
-
Chi tiết: Xây dựng công trình công nghiệp; Xây dựng
công trình cảng, đường thủy, hạ tầng kỹ thuật đô thị, khu công nghiệp, khu chế
xuất, khu công nghệ cao
|
4299
|
|
07
|
- Xây dựng công trình điện
- Chi tiết: Xây dựng
công trình điện đến 35KV;
|
4221
|
|
08
|
- Xây dựng công trình cấp, thoát nước
- Chi tiết: Xây dựng
công trình đường ống cấp-thoát nước.
|
4222
|
|
09
|
- Chuẩn bị mặt bằng
- Chi tiết: Dọn dẹp,
tạo mặt bằng xây dựng (san lấp mặt bằng)
|
4312
|
|
10
|
- Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét
- Chi tiết: Sản xuất vật liệu xây dựng
|
2392
|
|
11
|
- Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác
trong xây dựng
- Chi tiết: Mua
bán vật liệu xây dựng
|
4663
|
|
12
|
- Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét
- Chi tiết: Khai
thác mỏ (Doanh nghiệp chỉ được hoạt động
khi sở Tài nguyên và môi trường cấp giấy phép hoạt động ngành, nghề này)
|
0810
|
|
13
|
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
Chi tiết: khai thác dịch vụ cảng
|
5229
|
|
14
|
Kinh
doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi
thuê
Chi tiết: Kinh doanh nhà
|
6810
|
|
15
|
Hoạt
động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Áp dụng chuyển giao tiến bộ khoa học, thi
công thực nghiệm các công nghệ xây dựng tiên tiến.
|
7490
|
|
8. Các Giấy phép hành nghề hoạt động khác.
8.1
. Thí nghiệm - Kiểm định chất
lượng công trình:
- Giấy chứng nhận số 880/GCN-BXD ngày 02 tháng 07 năm 2019 của Bộ Xây Dựng chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
- Hoạt động kiểm định chất lượng phòng LAS XD 208 theo Quyết định số
2302/QĐ-BGTVT ngày 29/06/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao Thông Vận Tải V/v công nhận
năng lực thực hiện các phép thử phòng thí nghiệm LAS XD 208.
8.2
. Giấy phép hành nghề hoạt động đo
đạc và bản đồ.
-
Giấy đăng ký hoạt động đo đạc và bản đồ số: 1546 do Cục trưởng cục
đo đạc và bản đồ Việt Nam cấp ngày 02/03/2017.
8.3
. Giấy phép hành nghề hoạt động
điện lực.
Giấy phép hoạt động điện lực số 10/GP-SCT, cấp ngày 28/6/2022.
8.4
. Quản lý chất lượng sản phẩm theo
tiêu chuẩn Việt Nam ISO.
Áp
dụng quản lý chất lượng sản phẩm theo tiêu chuẩn Việt Nam ISO 9001:2008 do
“Trung tâm chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn Quacert – Tổng cục đo lường chất lượng”
cấp giấy chứng nhận
8.5
. Chứng nhận nhãn hiệu:
Chứng nhận đăng ký nhãn hiệu số: 101190 cấp theo quyết định số
8950/QĐ-SHTT, ngày 15 tháng 5 năm 2008 của cục Sở hữu trí tuệ Việt Nam.
8.6
. Quyết định số 1386/QĐ-BGTVT ngày
16/5/2017 của Bộ Giao thông vân tải công bố xếp hạng năng lực các tổ chức tư
vấn ngành giao thông vận tải năm 2016
8.7
. Chứng chỉ năng lực hoạt động xây
dựng số: BRV-0002996